🔍
Search:
SỰ GIẢI THÍCH
🌟
SỰ GIẢI THÍCH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
이유나 내용 등을 풀어서 밝힘.
1
SỰ LÀM SÁNG TỎ, SỰ GIẢI THÍCH:
Việc diễn giải rồi làm rõ lý do hay nội dung...
-
Danh từ
-
1
듣는 사람이 이해하도록 어떤 내용이나 주장을 강하고 분명하게 밝혀 말함.
1
SỰ LÀM SÁNG TỎ, SỰ GIẢI THÍCH:
Việc nói một cách rõ ràng và mạnh mẽ để người nghe hiểu về chủ trương hay nội dung nào đó .
-
Danh từ
-
1
알기 쉽게 다른 내용을 더하여 자세히 말함.
1
SỰ GIẢI THÍCH THÊM, SỰ CHÚ GIẢI:
Sự giải thích cụ thể thêm vào nội dung khác cho dễ hiểu.
-
Danh từ
-
1
글의 내용을 그림으로 풀이한 설명. 또는 그렇게 한 그림.
1
SỰ ĐỒ GIẢI, SỰ GIẢI THÍCH BẰNG HÌNH VẼ, HÌNH VẼ MINH HỌA:
Sự giải nghĩa nội dung của câu bằng tranh hoặc bức tranh đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
문장으로 표현된 내용을 이해하고 설명함. 또는 그 내용.
1
VIỆC GIẢI NGHĨA, VIỆC GIẢI THÍCH:
Việc hiểu và thuyết minh nội dung được biểu hiện bằng câu văn. Hoặc nội dung đó.
-
2
사물이나 행위 등의 내용을 판단하고 이해하는 일. 또는 그 내용.
2
SỰ LÝ GIẢI, SỰ GIẢI THÍCH:
Việc phán đoán và hiểu nội dung của hành vi hay sự vật... Hoặc nội dung đó.
-
Danh từ
-
1
모르거나 어려운 것을 알기 쉽게 밝혀 말하는 일.
1
SỰ GIẢI, SỰ GIẢI NGHĨA, SỰ GIẢI THÍCH:
Việc làm sáng tỏ rồi nói một cách dễ dàng để biết về điều khó khăn hoặc không biết
-
2
수학에서, 어떤 문제가 요구하는 결과를 얻어 내는 일. 또는 그 결과.
2
SỰ GIẢI, LỜI GIẢI, BÀI GIẢI:
Việc làm ra kết quả mà vấn đề nào đó trong toán học yêu cầu. Hoặc kết quả đó.
🌟
SỰ GIẢI THÍCH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
수식과 설명이 많아 길고 장황한 문체.
1.
THỂ VĂN DÀN TRẢI, THỂ VĂN DÀI DÒNG:
Văn thể dài và nhàm chán vì sự giải thích và bổ sung ngữ nghĩa nhiều.
-
Tính từ
-
1.
어떤 일에 대하여 설명이나 해석이 제각기 다르다.
1.
ĐA DẠNG, NHIỀU, KHÁC NHAU, KHÔNG ĐỒNG NHẤT:
Từng sự giải thích hay thuyết minh về một việc nào đó đều khác nhau.
-
2.
쓸데없이 길다.
2.
Dài một cách vô ích.
-
3.
태도나 행동이 너그럽거나 떳떳하지 못하다.
3.
Thái độ hay hành động không được rộng lượng và chính trực.
-
☆
Danh từ
-
1.
주로 기독교에서, 목사가 기독교의 교리를 설명함. 또는 그 설명.
1.
SỰ THUYẾT GIÁO, SỰ GIẢNG ĐẠO, BÀI THUYẾT GIÁO:
Chủ yếu trong đạo Cơ đốc, việc mục sư giải thích giáo lý của đạo Cơ đốc. Hoặc sự giải thích đó.
-
2.
다른 사람을 타이르고 가르침. 또는 그런 가르침.
2.
SỰ DẠY BẢO, SỰ KHUYÊN RĂN, VIỆC KHUYÊN RĂN:
Sự khuyên răn và chỉ dạy người khác. Hoặc sự chỉ dạy đó.
-
Danh từ
-
1.
언어에서, 괄호 안에 또 괄호를 쓸 때 바깥쪽의 괄호 대신 쓰거나, 고유어에 대응하는 한자어를 함께 보이거나, 원문에 대한 이해를 돕기 위해 설명이나 논평 등을 덧붙일 때 쓰는 문장 부호.
1.
DẤU NGOẶC VUÔNG:
Dấu câu dùng thay thế dấu ngoặc phía ngoài khi dùng dấu ngoặc, hoặc thể hiện từ Hán Hàn tương ứng với từ thuần Hàn, hoặc dùng khi bổ sung sự giải thích hay bàn luận nhằm giúp hiểu nguyên văn, trong ngôn ngữ.
-
2.
수학에서, 어떤 식의 계산을 가장 나중에 할 것을 나타내는 부호.
2.
DẤU NGOẶC VUÔNG:
Dấu thể hiện việc thực hiện phép tính của biểu thức nào đó sau cùng trong toán học.
-
Động từ
-
1.
어떤 사실이나 자신의 생각 또는 느낌을 말로 나타내다.
1.
NÓI:
Thể hiện bằng lời sự việc nào đó hay suy nghĩ cũng như cảm nhận của bản thân.
-
2.
어떤 일을 부탁하다.
2.
NHỜ VẢ:
Nhờ việc nào đó.
-
3.
어떤 현상이 어떤 사실을 나타내 보이다.
3.
NÓI LÊN, PHẢN ÁNH:
Hiện tượng nào đó thể hiện cho thấy sự thật nào đó.
-
4.
어떤 뜻을 나타내다.
4.
NÓI LÊN:
Thể hiện ý nghĩa nào đó.
-
5.
어떤 것에 대하여 이야기하기 전에 그것을 확인하거나 강조하는 말.
5.
NÓI VỀ, NÓI ĐẾN:
Từ nhấn mạnh hay xác nhận một điều gì đó trước khi nói về điều đó.
-
6.
앞의 내용을 다른 쉬운 말로 바꾸거나 설명을 덧붙이는 뜻을 나타내는 말.
6.
NÓI CÁCH KHÁC, NÓI MỘT CÁCH DỄ HIỂU:
Từ thể hiện ý thêm vào sự giải thích hay thay đổi nội dung phía trước bằng lời nói khác dễ hơn.
-
None
-
1.
들은 설명이나 서술에 대해 말하는 사람이 놀라거나 감탄함을 나타내는 표현.
1.
ĐƯỢC BIẾT, THẤY BẢO:
Cấu trúc thể hiện người nói ngạc nhiên hoặc cảm thán đối với sự giải thích hoặc tường thuật đã nghe.
-
2.
들은 설명이나 서술이 판단의 근거임을 나타내는 표현.
2.
NGHE NÓI… NÊN..., THẤY BẢO …NÊN...:
Cấu trúc thể hiện sự giải thích hoặc tường thuật đã nghe là căn cứ của phán đoán.
-
None
-
1.
다른 사람에게 들은 설명이나 서술에 대해 말하는 사람이 놀라거나 감탄함을 나타내는 표현.
1.
BẢO RẰNG, NÓI RẰNG:
Cấu trúc thể hiện việc người nói ngạc nhiên hay cảm thán về sự giải thích hay trần thuật nghe được từ người khác.
-
2.
다른 사람에게 들은 설명이나 서술이 판단의 근거임을 나타내는 표현.
2.
NGHE NÓI… NÊN...:
Cấu trúc thể hiện việc giải thích hay trần thuật nghe được từ người khác là căn cứ của sự phán đoán.
-
vĩ tố
-
1.
(아주낮춤으로)(옛 말투로) 어떤 사실을 설명함을 나타내는 종결 어미.
1.
LÀ, (KHÔNG PHẢI) LÀ:
(cách nói rất hạ thấp) (cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự giải thích sự việc nào đó.
-
None
-
1.
말하는 사람이 이전에 들은 것을 전하며 놀람, 감탄, 분노 등의 감정을 나타내는 표현.
1.
NGHE NÓI… ĐẤY:
Cách nói người nói truyền đạt điều đã nghe trước đó và thể hiện tình cảm như phẫn nộ, cảm thán, ngạc nhiên...
-
2.
말하는 사람이 듣거나 알게 된 어떤 상황을 설명함을 나타내는 표현.
2.
NGHE NÓI, ĐƯỢC BIẾT:
Cách nói thể hiện sự giải thích tình huống nào đó mà người nghe đã nghe hoặc biết được.
-
Danh từ
-
1.
사실을 바르지 않게 해석함. 또는 그런 해석.
1.
SỰ XUYÊN TẠC:
Việc giải thích không đúng sự thật. Hoặc sự giải thích đó.
-
2.
남의 말이나 행동을 원래의 뜻과 다르게 이해함. 또는 그런 이해.
2.
SỰ HIỂU LẦM, SỰ HIỂU SAI:
Việc hiểu hành động hay lời nói của người khác khác với ý nghĩa vốn có. Hay việc hiểu như vậy.
-
vĩ tố
-
1.
(예사 낮춤으로) 말하는 사람의 생각을 듣는 사람에게 설명함을 나타내는 종결 어미.
1.
ĐẤY:
(cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự giải thích suy nghĩ của người nói cho người nghe.
-
2.
(예사 낮춤으로) 무엇을 새롭게 깨달아 감탄함을 나타내는 종결 어미.
2.
HÓA RA, THÌ RA:
(cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự cảm thán do mới nhận ra điều gì đó.
-
None
-
1.
다른 사람에게 들은 설명이나 서술에 대해 말하는 사람이 놀라거나 감탄함을 나타내는 표현.
1.
BẢO RẰNG, NÓI RẰNG:
Cấu trúc thể hiện việc người nói ngạc nhiên hay cảm thán về sự giải thích hay trần thuật nghe được từ người khác.
-
2.
다른 사람에게 들은 설명이나 서술이 판단의 근거임을 나타내는 표현.
2.
NGHE NÓI… NÊN...:
Cấu trúc thể hiện căn cứ của việc phán đoán là nội dung giải thích hay trần thuật được nghe từ người khác.
-
vĩ tố
-
1.
(예사 낮춤으로) 말하는 사람의 생각을 듣는 사람에게 설명함을 나타내는 종결 어미.
1.
(cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự giải thích suy nghĩ của người nói cho người nghe.
-
2.
(예사 낮춤으로) 무엇을 새롭게 깨달아 감탄함을 나타내는 종결 어미.
2.
LẮM, ĐẤY:
(cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự cảm thán do mới nhận ra điều gì đó.
-
None
-
1.
들은 설명이나 서술에 대해 말하는 사람이 놀라거나 감탄함을 나타내는 표현.
1.
MÀ LẠI BẢO:
Cấu trúc thể hiện người nói ngạc nhiên hay cảm thán về sự giải thích hay trần thuật đã nghe.
-
2.
들은 설명이나 서술이 판단의 근거임을 나타내는 표현.
2.
NGHE NÓI… NÊN…, ĐƯỢC BIẾT… NÊN...:
Cấu trúc thể hiện về sự giải thích hay trần thuật đã nghe là căn cứ của phán đoán.
-
3.
들은 명령이나 부탁의 내용에 대해 말하는 사람이 놀라거나 감탄함을 나타내는 표현.
3.
MÀ BẢO HÃY:
Cấu trúc thể hiện người nói cảm thán hoặc ngạc nhiên về nội dung nhờ vả hay mệnh lệnh đã nghe.
-
4.
들은 명령이나 부탁이 판단의 근거임을 나타내는 표현.
4.
BẢO HÃY… NÊN…:
Cấu trúc thể hiện sự nhờ vả hay mệnh lệnh đã nghe là căn cứ của phán đoán.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
대답이나 설명을 요구하며 말하다.
1.
HỎI:
Nói để yêu cầu câu trả lời hoặc sự giải thích.
-
2.
어떤 일에 대한 책임을 따지다.
2.
CHẤT VẤN:
Xem xét trách nhiệm đối với việc nào đó.